Unit 20 lớp 3: Where's Sapa?-Lesson 1

Bài học Unit 20 "Where's Sapa?" Lesson 1 lớp 3 hướng dẫn các em xác định các tỉnh thành của nước Việt Nam thuộc khu vực Bắc, Trung hay Nam Bộ. Qua đó, giúp các em mở rộng vốn từ liên quan đến các tỉnh thành địa lý trong nước.

Unit 20 lớp 3: Where's Sapa?-Lesson 1

1. Task 1 Lesson 1 Unit 20 lớp 3

Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và lặp lại)

Tạm dịch

a) Sa Pa ở đâu vậy Mai?

Nó nằm ở miền Bắc của Việt Nam.

b) Đây là tấm hình chụp Sa Pa.

Ồ! Nó rất đẹp.

2. Task 2 Lesson 1 Unit 20 lớp 3

Point and say (Chỉ và nói)

Guide to answer

a) Where's Ha Noi? (Hà Nội ở đâu?) 

It's in north Viet Nam. (Hà Nội ở miền Bắc Việt Nam.)

b) Where's Ha Long Bay? (Vịnh Hạ Long ở đâu?)

It's in north Viet Nam. (Vịnh Hạ Long ở miền Bắc Việt Nam.)

c) Where's Hue? (Huế ở đâu?)

It's in central Viet Nam. (Huế ở miền Trung Việt Nam.)

d) Where's Ho Chi Minh City? (Thành phố Hồ Chí Minh ở đâu?)

It's in south Viet Nam. (Thành phố Hồ Chí Minh ở miền Nam Việt Nam.)

3. Task 3 Lesson 1 Unit 20 lớp 3

Let’s talk (Chúng ta cùng nói)

Guide to answer

- Where's Ha Long Bay(Vịnh Hạ Long ở đâu?)

It's in north Viet Nam(Vịnh Hạ Long ở miền Bắc Việt Nam.)

- Where's Nam Dinh(Nam Định ở đâu?)

It's in north Viet Nam. (Nam Định ở miền Bắc Việt Nam.)

- Where's Da Nang(Đà Nẵng ở đâu?)

It's in central Viet Nam. (Đà Nẵng ở miền Trung Việt Nam.)

- Where's Can Tho(Cần Thơ ở đâu?) 

It's in west Viet Nam(Cần Thơ ở miền Tây Việt Nam.)

- Where's Vung Tau(Vũng Tàu ở đâu?) 

It's in south eastern Viet Nam(Vũng Tàu ở Đông Nam Việt Nam.)

4. Task 4 Lesson 1 Unit 20 lớp 3

Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn)

Guide to answer

1. a; 2. b; 3. a

1. Mai: Let's play a city game! (Hãy chơi một trò chơi đoán tên các thành phố nhé!)

Nam: OK. (Được.)

Mai: Look. This city in north Viet Nam. What's its name? (Nhìn kìa. Thành phố này ở phía bắc Việt Nam. Tên của thành phố đó là gì?)

2. Nam: Now it's my turn. This city is in south Viet Nam.  (Giờ đến lượt tôi. Thành phố này nằm ở phía nam Việt Nam.)

What's its name? (Tên của thành phố đó là gì??)

3. Nam: Now, it's my turn. This city is in central Viet Nam. (Bây giờ, đến lượt tôi. Thành phố này nằm ở miền trung Việt Nam.)

What's its name? (Tên của thành phố đó là gì?)

5. Task 5 Lesson 1 Unit 20 lớp 3

Look and write (Nhìn và viết)

Guide to answer

1. This is He Long Bay. It is in north Viet Nam. (Đây là Vịnh Hạ Long. Nó ở miền Bắc Việt Nam.)

2. This is Da Nang. It is in central Viet Nam(Đây là Đà Nẵng. Nó ở miền Trung Việt Nam.)

3. And this is Ho Chi Minh City. It is in south Viet Nam(Và đây là Thành phố Hồ Chí Minh. Nó ở miền Nam Việt Nam.)

6. Task 6 Lesson 1 Unit 20 lớp 3

Let’s write (Chúng ta cùng viết)

1. Where is your family?

My family is in ...............

2. Where is your city?

3. Do you like your place (city/ town/ village?)

Guide to answer

1. My family is in Quy Nhon City.

2. It's in central Viet Nam.

3. Yes, I do.

Tạm dịch

1. Gia đình tôi ở Thành phố Quy Nhơn.

2. Thành phố của tôi nằm ở miền Trung Việt Nam.

3. Có, tôi có.

7. Practice Task 1

Read and write (Đọc và viết)

Hello. My name’s Phu. I am nine years old. There are three people in my family. They are: father, mother and me. My family is in Phu Yen. It is in central Viet Nam. Phu Yen is between Binh Dinh and Khanh Hoa. It is very far from Ha Noi and Ho Chi Minh city. There are rice fields, mountains, rivers and sea. I am sure here is a beautiful place. How about your place? Where is it in Viet Nam?

1. What is his name?

2. Is Phu Yen near Ha Noi? 

3. How old is he?

4. Is Ho Chi Minh city near his place? 

5. How many people are there in his family? 

6. Are there mountains, rivers in his place? 

7. Who are they? 

8. Is it a bad place? 

9. Where is Phu’s family? 

10. Where is your place? 

8. Practice Task 2

Write about your place (Viết về nơi bạn sinh sống)

1. What’s your name?

2. How old are you?

3. Where is your family?

4. Is it in north, central or south Viet Nam?

5. Are there mountains and trees in your place?

6. Is it beautiful?

9. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung sau:

a. Từ vựng

  • north: bắc
  • central: trung
  • south: nam

b. Cấu trúc

Khi hỏi một tỉnh thành thuộc vùng nào, các em dùng cấu trúc sau:

Where's ............?

⇒ It's in north/central/south Viet Nam.

Ví dụ

Where's Da Nang? (Đà Nẵng ở đâu?)

⇒ It's in central Viet Nam. (Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.)

Ngày:24/10/2020 Chia sẻ bởi:Hoang Oanh Nguyen

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM