Unit 13 lớp 11: Hobbies-Speaking

Bài học Unit 13 lớp 11 "Hobbies" phần Speaking các em lập đoạn hội thoại hỏi và trả lời về sở thích cá nhân của mình.

Unit 13 lớp 11: Hobbies-Speaking

1. Task 1 Speaking Unit 13 lớp 11

Say which of the following you should like/ not like to do and why

(Nói điều nào dưới đây bạn thích/ không thích làm và tại sao)

  • swimming (bơi)
  • fishing (câu cá)
  • stamp-collecting (sưu tầm tem)
  • mountain-climbing (leo núi)
  • playing computer games (chơi trò chơi)
  • reading books (đọc sách)
  • watching TV (xem tivi)
  • chatting with a friend on the phone (nói chuyện phím với bạn bè trên điện thoại)

Guide to answer

  • I like reading book because it helps me have more knowledge.
  • I don't like swimming because it's not easy to do it.

Tạm dịch

  • Tôi thích đọc sách vì nó giúp tôi có thêm nhiều kiến thức
  • Tôi không thích bơi vì nó không dễ để bơi được.

2. Task 2 Speaking Unit 13 lớp 11

Lan is talking to Huong about her hobby of collecting books. Practise reading their dialogue with a partner

(Lan nói chuyện với Hương về sở thích sưu tầm sách. Thực hành bài đối thoại của họ với một bạn học)

Huong: What is your hobby, Lan?

Lan: Well, I like collecting books.

Huong: Could you tell me how you collect your books?

Lan: Well, this must be done regularly. Whenever I find a book which is interesting I buy it immediately.

Huong: Where do you buy your books?

Lan: I buy some from the bookshop near my house and some others from second-hand book stalls. Sometimes my friends, my mum and dad give me some.

Huong: How do you organize your collection?

Lan: I classify them into different categories and put each category in one comer of my bookshelf with a name tag on it.

Huong: What do you plan to do next, Lan?

Lan: I think I'll continue to make my collection richer and richer.

Tạm dịch

Hương: Lan, sở thích của bạn là gì?

Lan: ừ, mình thích sưu tập sách.

Hương: Bạn có thể cho minh biết bạn sưu tập sách như thế nào?

Lan: Được. Việc này phải được thực hiện thường xuyên. Bất cứ khi nào mình tìm thấy một cuốn sách thú vị mình mua nó ngay lập tức.

Hương: Bạn mua sách ở đâu?

Lan: Mình mua từ một hiệu sách gần nhà mình và một số sách khác từ gian hàng sách cũ. Đôi khi bạn bè của mình, cha mẹ mình cho mình một ít.

Hương: Làm thế nào để bạn sắp xếp bộ sưu tập của bạn?

Lan: Mình phân loại chúng thành các loại khác nhau và mỗi thể loại để ở một góc của kệ sách với một thẻ tên trên đó.

Hương: Lan, bạn định làm gì tiếp theo?

Lan: Minh nghĩ rằng mình sẽ tiếp tục làm cho bộ sưu tập của mình phong phú hơn.

3. Task 3 Speaking Unit 13 lớp 11

Work with a partner. Make a similar dialogue about collecting stamps. Use the suggestions below

(Làm việc với một bạn học. Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự về việc sưu tập tem. Sử dụng các gợi ý dưới đây)

Tạm dịch

Guide to answer

Nhi: What is your hobby, Linh?

Linh: Well, I like collecting stamps.

Nhi: Could you tell me how you collect your stamps?

Linh: Well, this must be done reguiarly. Whenever a new kind of stamp is issued. I buy it immediately. And I ask my friends, inland or overseas, to give me the stamps in their countries. Sometimes I exchange my stamps with my friends'.

Nhi:  How do you organize your collection?

Linh: I classify them according to the countries or to the categories: animals, plants, flowers,...

Nhi: What do you plan to do next, Linh?

Linh: I think I’ll continue to make my collection richer and richer.

Tạm dịch

Nhi: Sở thích của bạn là gì, Linh?

Linh: Vâng, mình thích thu thập tem.

Nhi: Bạn có thể cho mình biết cách thu tem của bạn?

Linh: Vâng, điều này phải được thực hiện thường xuyên. Bất cứ khi nào phát hành một loại tem mới. Tôi mua ngay. Và tôihỏi bạn bè của tôi, trong nước hay nước ngoài, cho tôi tem ở nước họ. Đôi khi tôi đổi tem của mình với bạn bè.

Nhi: Làm thế nào để bạn tổ chức bộ sưu tập của bạn?

Linh: Tôi phân loại chúng theo các quốc gia hoặc theo các loại: động vật, thực vật, hoa, ...

Nhi: Bạn sẽ làm gì kế tiếp, Linh?

Linh: Tôi nghĩ rằng tôi sẽ tiếp tục làm cho bộ sưu tập của tôi ngày càng phong phú hơn.

4. Practice

4.1. Choose the best answers

1. He built _____ his collection over a period of ten years.

a. in      b. on     c. into       d. up

2. My brother takes photograph _____ a hobby.

a. as       b. for      c. in         d. with

3. Any stamps that were common I gave _____ to my friends.

a. up     b. back       c. away        d. out

4. I keep stamps: However, I would not call myself an avid stamp collector.

a. private     b. keen     c. major         d. complete

5. There are some hobbies that I _____ in for a while besides reading and collecting.

a. occupy       b. accomplish      c. fascinate       d. indulge

6. My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play.

a. skilful       b. famous        c. perfect      d. modest

7. He is a great _____ of Picasso's early paintings.

a. admire       b. admiration    c. admirer      d. admiring

8. I don't have much money, so I bought the camera _____.

a. newly       b. second-hand      c. immediately       d. profitably

9. Cycling and karate are among her hobbies.

a. pursuit       b. entertainment     c. amusement        d. pastime

10. Some of his pictures are quite _____ now.

a. collected     b. collection      c. collective        d. collectable

Để ôn tập cách phát âm và nhấn âm đối với các từ hỗ trợ trong phần nói, mời các em đến với phần trắc nghiệm Unit 13 Speaking Tiếng Anh 11 sau đây và cùng luyện tập.

Trắc Nghiệm

5. Conclusion

Qua bài học này các em đã được luyện tập chia sẻ sở thích của bản thân với các bạn cùng lớp. Các em cần ghi nhớ các từ vựng quan trọng như sau

  • book stall [stɔ:l] (n): quầy sách
  • broaden ['brɔ:dn] (v): mở rộng kiến thức
  • category ['kætigəri] (n): loại, nhóm
  • classify ['klæsifai] (v): phân loại
  • climb [klaim] (v): leo trèo
  • exchange [iks't∫eindʒ] (v): trao đổi
  • hero ['hiərou] (n): anh hùng
  • mountain ['mauntin] (n): núi
  • name tag [neim tæg] (n): nhãn ghi tên
  • organize ['ɔ:gənaiz] (v): sắp xếp
  • overseas [,ouvə'si:z] (adv): ở nước ngoài
  • pen friend [,pen'frend] (n): bạn qua thư
  • politician [,pɔli'ti∫n] (n): chính trị gia
  • postman ['poustmæn] (n): người đưa thư
Ngày:26/08/2020 Chia sẻ bởi:Thi

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM