Toán 6 Chương 2 Bài 9: Quy tắc chuyển vế

Elib xin giới thiệu đến các em bài giảng dưới đây. Bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Quy tắc chuyển vế, cùng với các ví dụ minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng ghi nhớ kiến thức

Toán 6 Chương 2 Bài 9: Quy tắc chuyển vế

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Tính chất của đẳng thức

Khi biến đổi các đẳng thức, ta thường áp dụng các tính chất sau:

  • Nếu a = b thì a + c = b + c
  • Nếu a + c = b + c thì a = b
  • Nếu a = b thì b = a

1.2. Quy tắc chuyển vế

Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành “-“ và dấu “-“ đổi thành dấu “+”.

Nhận xét:

- Ta đã biết a – b = a + (-b) nên (a – b) + b = a + [(-b) + b] = a + 0 = a.

- Ngược lại, nếu x + b = a thì sau khi chuyển vế, ta được x = a – b

- Vậy hiệu a – b là số mà khi cộng số đó với b sẽ được a, hay có thể nói phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.

2. Bài tập minh họa

Câu 1: Tìm số nguyên x, biết: x – 2 = -3

Hướng dẫn giải:

x – 2 = -3

x – 2 + 2 = -3 +2

x = -3 +2

x = -1

Câu 2: Tìm số nguyên x, biết:

a. x – 2 = - 6

b. x -  (-4) = 1

Hướng dẫn giải:

a. x – 2 = - 6

x = - 6 + 2

x = -4

b. x -  (-4) = 1

x + 4 = 1

x = 1 – 4

x = -3

Câu 3: Tìm số nguyên a, biết:

a. |a| = 7

b. |a + 6| = 0

Hướng dẫn giải:

a. |a| = 7 nên a = 7 hoặc a = -7

b. |a + 6| = 0 nên a + 6  = 0 hay a = 6

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1: Tìm \(a \in \mathbb{Z}\). Tìm số nguyên x, biết:

a. a + x = 7

b. a – x = 25

Câu 2: Người ta đã chứng minh được rằng:

Khoảng cách giữa hai điểm a, b trên trục số \((a,b \in \mathbb{Z})\) bằng |a –b| hay |b – a|. Hãy tìm khoảng cách giữa các điêm a và b trên trục số khi:

a.  a = -3; b = 5

b. a = 15; b = 37

Câu 3: Tìm các số nguyên a và b thoả mãn:

a. |a| + |b| = 0

b. |a + 5| + |b – 2| = 0

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Nếu a + c = b + c thì:

A. a = b     

B. a < b     

C. a > b     

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 2: Cho b ∈ Z và b - x = -9. Tìm x

A. -9 - b     

B. -9 + b     

C. b + 9     

D. -b + 9

Câu 3: Tìm x biết x + 7 = 4

A. x = -3     

B. x = 11     

C. x = -11     

D. x = 3

Hiển thị lời giải

Câu 4: Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x - 8 = 20

A. x = 12     

B. x = 28     

C. x = 160     

D. x = -28

Câu 5: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho x + 90 = 198

A. 0     

B. 3     

C. 2     

D. 1

4. Kết luận

Qua bài giảng Quy tắc chuyển vế này, các em cần hoàn thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như : 

  • Tính chất của đẳng thức 
  • Nắm vững quy tắc chuyển vế 
Ngày:07/08/2020 Chia sẻ bởi:Tuyết Trịnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM