Unit 1 lớp 3: Clean up!-Lesson 5

Để giúp các em có kĩ năng đọc hiểu lá thư và ôn tập các từ vựng về các vật dụng, đồ đạc trong gia đình, bài học Unit 1 "Clean up!" Lesson 5 lớp 3 sẽ hướng dẫn các em nắm được các nội dung cơ bản đó. Mời các em tìm hiểu bài học dưới đây nhé!

Unit 1 lớp 3: Clean up!-Lesson 5

1. Task 1 Lesson 5 Unit 1 lớp 3

What's in the living room? Point and say (Có gì ở phòng khách? Chỉ và nói)

Guide to answer

There is one TV on the cabinet, one table, four chais, many books on the shelf, some toys (ball, teddy bear, car, ......)

Tạm dịch

Có 1 cái ti vi trên cái tủ, 1 cái bàn, 4 cái ghế, nhiều sách trên giá sách, một số đồ chơi (quả bóng, gấu bông, xe ô tô, ...)

2. Task 2 Lesson 5 Unit 1 lớp 3

Listen and read (Nghe và đọc)

Click here to listen

Tapescript

STAR LETTER

Dear Junior Magazine,

This is a picture of my living room. There is a picture of my living room. There is a big table. There are four chairs. There is a cabinet. There is a TV on the cabinet.

There is a shelf. There are twenty books on the shelf. Four books are about Vietnam. Twelve books are about soccer. They are my favorite books.

I have lots of toys and a big toy box.

I like my living room and I like soccer!

Bye!

From Vinh (age 7)

Tạm dịch

BỨC THƯ NGÔI SAO

Tạp chí Junior thân mến,

Đây là tấm ảnh phòng của cháu. Có một cái bàn lớn. Có 4 cái ghế. Có 1 cái tủ. Có 1 cái ti vi trên cái tủ đó.

Có 1 cái giá. Có 20 quyển sách trên giá đó. 4 quyển sách về Việt Nam. 20 quyển sách về bóng đá. Chúng đều là những cuốn sách yêu thích của cháu.

Cháu có nhiều đồ chơi và một hộp đồ chơi lớn.

Cháu thích sống trong phòng này và cháu thích bóng đá.

Tạm biệt!

Bức thư của Vinh (7 tuổi)

3. Task 3 Lesson 5 Unit 1 lớp 3

Write T (True) or F (False) (Viết T (đúng) hoặc F (sai))

1. There are flowers on the cabinet.

2. There are twelve chairs. 

3. Vinh has two toy boxes. 

4. Vinh has lots of books. 

5. There is a TV. 

6. He likes his living room. 

Guide to answer

1. F

2. F

3. F

4. T

5. T

6. T

Tạm dịch

1. Có hoa trên tủ.

2. Có 12 cái ghế.

3. Vinh có 2 thùng đồ chơi.

4. Vinh có rất nhiều sách.

5. Có 1 cái ti vi.

6. Cậu ta thích phòng khách của mình.

4. Practice

Read and (✓) or (x) about your living room (Đọc và đánh dấu (✓) hay (x) về phòng khách của em)

1. My living room has one TV.

2. My living room has many pictures on the wall.

3. My living room has one big toy box.

4. My living room has one bridge.

5. My living room has many flowers.

5. Conclusion

Kết thúc bài học này các em hãy cùng nhau ôn tập một lần nữa các từ vựng chỉ đồ dùng, vật dụng có trong phòng khách của bạn Vinh như sau:

  • shelf: giá sách
  • cabinet: tủ
  • box: hộp
  • letter: thư
  • magazine: tạp chí
Ngày:09/11/2020 Chia sẻ bởi:Thanh Nhàn

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM