Review 4 Unit 10-12 lớp 3
Nhằm giúp các em học sinh lớp 3 có thể hệ thống toàn bộ các kiến thức cơ bản từ Unit 10 đến Unit 12 và khái quát các cấu trúc, từ vựng theo từng bài học; eLib gửi đến các em bài ôn tập Review 4. Bài học sẽ tóm gọn những nội dung chính cũng như nhiều dạng bài tập thực hành bổ ích cho các em tham khảo.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Review 4 Unit 10-12 lớp 3
Circle the odd-one-out. Write (Khoanh vào từ khác loại. Viết)
1. Cow / goat / horse / floor.
2. Good / wet / bad / donkey.
3. Photo / slow / quiet / loud.
4. Loud / quiet / goose / fast.
Guide to answer
1. Floor (tầng (nhà))
2. Donkey (con lừa)
3. Photo (ảnh)
4. Goose (con ngỗng)
Tạm dịch
1. Bò / dê / ngựa / tầng (nhà).
2. Tốt / ướt / xấu / lừa.
3. Ảnh / chậm / yên tĩnh / ồn ào.
4. Âm thanh to / yên lặng / con ngỗng / nhanh.
2. Task 2 Review 4 Unit 10-12 lớp 3
Look and underline the correct word (Nhìn và gạch dưới từ đúng)
1. The girl is taller / shorter than her brother.
2. Her coat is smaller / biger than his coat.
3. She is faster / slower than her brother.
4. The boy is faster / shower than his sister.
Guide to answer
1. The girl is taller than her brother.
2. Her coat is bigger than his coat.
3. She is slower than her brother.
4. The boy is faster than his sister.
Tạm dịch
1. Cô gái cao hơn em trai cô ấy.
2. Áo khoác của cô ấy lớn hơn áo khoác của anh ấy.
3. Cô ấy chậm hơn anh trai cô ấy.
4. Cậu bé nhanh hơn em gái cậu ấy.
3. Task 3 Review 4 Unit 10-12 lớp 3
Look and say(Nhìn và nói)
- The girl is taller than her brother.
- Her coat is …
Guide to answer
- Her coat is bigger than his coat.
- She is slower than her brother.
- The boy is faster than his sister.
Tạm dịch
- Áo khoác của cô ấy lớn hơn áo khoác của anh ấy.
- Cô ấy chậm hơn anh trai cô ấy.
- Cậu bé nhanh hơn em gái cậu ấy.
4. Task 4 Review 4 Unit 10-12 lớp 3
Check (✓) the picture that contains the sound (Đánh dấu ✓ vào bức tranh có chứa âm)
Guide to answer
2. Bike
3. Cube
4. Stone
5. Pin
6. Fox
Tạm dịch
2. Xe đạp
3. Khối lập phương
4. Đá
5. Ghim
6. Cáo
5. Task 5 Review 4 Unit 10-12 lớp 3
Read and underline the correct word (Đọc và gạch chân dưới các từ đúng)
1. On Wednesday, it was /were our school play.
2. The children wasn't / weren't in the classroom.
3. They was / were in the school yard.
4. Our moms and dads was / were there, too.
5. Our teacher wasn't / weren't sad.
6. All the children was / were very happy!
Guide to answer
1. On Wednesday, it was our school play.
2. The children weren't in the classroom.
3. They were in the school yard.
4. Our moms and dads were there, too.
5. Our teacher wasn't sad.
6. All the children were very happy!
Tạm dịch
1. Buổi chơi ở trường của chúng tôi vào thứ Tư.
2. Những đứa trẻ không có trong lớp học.
3. Chúng đã ở trên sân trường.
4. Bố và mẹ của chúng tôi cũng ở đó.
5. Giáo viên của chúng tôi không buồn.
6. Tất cả bọn trẻ đều rất vui!
6. Task 6 Review 4 Unit 10-12 lớp 3
Read and color (Đọc và tô màu)
- Các em tự đánh giá năng lực của mình qua ba Units 10, 11 và 12 ở ba mức độ:
- OK: ổn
- Good: tốt
- Excellent: xuất sắc
7. Practice
Read and write was or were (Đọc và điền was hay were)
1. It .......... Wednesday.
2. The children .......... lovely.
3. They .............. expensive.
4. Our friends .......... helpful.
5. Our teacher .............. tall.
6. Maths .......... easy.
8. Conclusion
Qua bài học này các em cần khái quát các kiến thức đã học như sau:
- Ôn tập các từ vựng thông qua bài tập chọn từ khác loại.
- Ôn tập so sánh hơn với tính từ ngắn vần thêm đuôi -er.
- Sử dụng tobe ở hình thức quá khứ: was dùng cho chủ ngữ I và số ít, were dùng cho chủ ngữ số nhiều.
- Tự đánh giá năng lực bản thân.
Tham khảo thêm