Unit 3 lớp 3: Do you have a milkshake?-Lesson 2

eLib gửi đến các em học sinh lớp 3 nội dung bài học Unit 3 "Do you have a milkshake?" Lesson 2. Bài học hướng dẫn các em thực hành đóng vai câu chuyện và đối đáp cấu trúc Yes, No: "Do you have .........?", "Does he / she have ........?".

Unit 3 lớp 3: Do you have a milkshake?-Lesson 2

1. Task 1 Lesson 2 Unit 3 lớp 3

Listen to the story and repeat. Act (Nghe câu chuyện lần nữa và lặp lại. Đóng vai thực hành theo câu chuyện đó)

Click here to listen

Tapescrip

1. Do you have a milkshake, Rosy? (Con có uống trà sữa không, Rosy?)

- Yes, I do. (Dạ có mẹ.)

2. Where's Billy? (Billy đâu rồi?)

- He's behind the tree. (Em ấy ở sau cái cây ạ.)

3. Does he have a sandwich? (Em ấy ăn sandwich chưa?)

- No, he doesn't. And he doesn't have his salad. (Em ấy chưa ăn mẹ ạ. Và em ấy chưa có salad.)

4. Here you are, Billy. (Billy, của em đây.)

- Thank you. (Cảm ơn chị.)

5. Billy. Do you like the food? (Billy. Con có thích đồ ăn không?)

- Well… they like the food. (Dạ có ạ…họ thích đồ ăn.)

- They? (Họ sao?)

6. Bad birds! (Những con chim hư đốn.)

-  Sorry, Mom. (Xin lỗi, mẹ)

- It's OK. We have more food.  (Không sao đâu con. Chúng ta có nhiều đồ ăn.)

2. Task 2 Lesson 2 Unit 3 lớp 3

Listen and say (Nghe và nói)

Click here to listen

Tapescript

Do you have a milkshake? Yes, I do.

Do you have noodles? No, I don't.

Does he have a sandwich? Yes, he does.

Does she have a pizza? No, she doesn't.

Tạm dịch

Con có muốn trà sữa không? Dạ có ạ.

Con có muốn ăn mì không? Dạ không ạ.

Em ấy có ăn sandwich chưa? Dạ, em ấy ăn rồi.

Chị ấy có pizza phải không? Không, chị ấy không có pizza.

3. Task 3 Lesson 2 Unit 3 lớp 3

Look and say (Nhìn và nói)

Yes, I do / No, I don't

Guide to answer

- Do you have a milkshake?

Yes, I do.

- Do you have salad?

No, I don't.

- Do you have chicken?

No, I don't.

Tạm dịch

- Bạn có uống trà sữa không?

Có.

- Bạn có ăn rau trộn không?

Không.

- Bạn có ăn thịt gà không?

Không.

4. Practice

Complete the sentences (Hoàn thành những câu sau)

1. You / do / have / milkshake / a?

2. He / does / have / pizza / a?

3. She / does / have / noodle?

4. You / milkshake / don't / have.

5. She / has / milkshake / a.

5. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc sau:

Do you have .............?

⇒ Yes, I do.

⇒ No, I don't.

Does she/he have ..............?

⇒ Yes, he/she does.

⇒ No, he/she doesn't.

Ví dụ

Do you have a sandwich? (Bạn có sandwich không?)

⇒ Yes, I do. (Có.)

Does she have a pizza? (Chị ấy có pizza không?)

⇒ No, she doesn't. (Không.)

Ngày:12/11/2020 Chia sẻ bởi:Denni Trần

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM