Unit 9 lớp 3: What are you wearing?-Lesson 2

eLib gửi đến các em học sinh lớp 3 nội dung bài học Unit 9 "What are you wearing?" Lesson 2. Bài học hướng dẫn các em đóng vai thực hành theo các vai diễn, đồng thời hỏi đáp về chủ đề các kiểu trang phục.

Unit 9 lớp 3: What are you wearing?-Lesson 2

1. Task 1 Lesson 2 Unit 9 lớp 3

Listen to the story and repeat. Act (Nghe câu chuyện lần nữa và lặp lại. Đóng vai thực hành theo câu chuyện đó)

Click here to listen

Tapescrip

1. A. What time is it, Grandma?

B. It's four o'clock. Look, here's the train!

2. A. Oh, there are lots of people. Where are my aunt and my cousins?

3. A. We can't see you. What are you wearing?

B. I'm wearing a blue skirt and a red scarf.

4. A. And Joe. What's he wearing?

B. He's wearing jeans and a yellow skirt.

5. A. And Mily. What's she wearing?

B. She's wearing red pants and black boots.

6. A. Here they are!

B. Hello and welcome!

Tạm dịch

1. A. Bà ơi, mấy giờ rồi ạ?

B. 4 giờ rồi. Nhìn xem, đây là đoàn tàu!

2. A. Có rất nhiều người. Dì và em họ của cháu đâu?

3. A. Chúng ta không thể nhìn thấy con. Con mặc gì?

B. Con đang mặc váy xanh nước biển và quàng khăn đỏ ạ.

4. A. Cháu mặc gì thế Joe?

B. Cháu đang mặc quần bò và áo sơ mi vàng.

5. A. Còn Mily. Nó mặc gì?

B. Cháu mặc quần dài màu đỏ và đi bốt đen ạ.

6. A. Họ ở đây!

B. Xin chào và mời vào!

2. Task 2 Lesson 2 Unit 9 lớp 3

Listen and say (Nghe và nói)

Click here to listen

Tapescript

What are you wearing? ⟹ I'm wearing a blue skirt.

What's he wearing? ⟹ He's wearing a yellow shirt.

What's she wearing? ⟹ She wearing red pants.

Tạm dịch

Bạn đang mặc gì? ⟹ Tôi đang mặc váy màu xanh nước biển.

Anh ấy đang mặc gì? ⟹ Anh ấy đang mặc áo sơ mi màu vàng

Cô ấy đang mặc gì? ⟹ Cô ấy đang mặc quần dài màu đỏ.

3. Task 3 Lesson 2 Unit 9 lớp 3

Look and say (Nhìn và nói)

Guide to answer

1. What's Joe wearing? ⟹ He's wearing blue jeans.

2. What's grandma wearing? ⟹ She's wearing black skirt.

3. What's Tim wearing? ⟹ He's wearing red shirt.

4. What's Mily wearing? ⟹ She's wearing red pants and black boots. 

Tạm dịch

1. Joe đang mặc gì? ⟹ Anh ấy mặc quần bò màu xanh.

2. Bà mặc gì? ⟹ Bà ấy đang mặc váy đen.

3. Tim đang mặc gì? ⟹ Anh ấy mặc áo sơ mi đỏ.

4. Mily mặc gì? ⟹ Cô ấy mặc quần đỏ và đi ủng đen.

4. Task 4 Lesson 2 Unit 9 lớp 3

Look again and write (Nhìn lại và viết)

1. What's Joe wearing?

He's wearing blue jeans.

2. What's Grandma wearing?

_____ a black ____.

3. What's Tim wearing?

_____ a red _____.

4. What's Milly wearing?

____ black ____.

Guide to answer

1He's wearing blue jeans.

2. She's wearing a black skirt.

3. He's wearing red shirt.

4. She's wearing red pants and black boots.

Tạm dịch

1. Anh ấy mặc quần bò màu xanh.

2. Bà ấy đang mặc váy đen.

3. Anh ấy mặc áo sơ mi đỏ.

4. Cô ấy mặc quần đỏ và đi ủng đen.

5. Practice

Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)

1. wearing / He's / jeans/ blue.

2. wearing / What's / Grandma?

3. red / black / wearing / boots / and / She's / pants .

4. shirt / He's / red/ wearing.

5. wearing? / What's / Mily /

6. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các cấu trúc hỏi về trang phục người đó đang mặc như sau:

What's ........... wearing?

⇒ She/He's wearing  ..............

Ví dụ

What's she wearing? (Cô ấy mặc gì?)

She's wearing blue skirt. (Cô ấy mặc váy màu xanh.)

Ngày:16/11/2020 Chia sẻ bởi:Thanh Nhàn

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM