Unit 2 lớp 3: Our new things-Lesson 6

Bài học Lesson 6 của Unit 2 "Our new things" lớp 3 ngoài việc củng cố kiến thức về cấu trúc hỏi-đáp về số lượng thông qua quan sát tranh và các thông tin cho sẵn liên quan đến các đồ dùng, vật dụng trong lớp học còn giúp các em cải thiện kĩ năng nghe, nói và viết. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh lớp 3.

Unit 2 lớp 3: Our new things-Lesson 6

1. Task 1 Lesson 6 Unit 2 lớp 3

Listen and number (Nghe và đánh số)

Click here to listen

Guide to answer

Tapescript

1. Hello, my name is Thu. I go to Doan Thi Diem Primary School. Can you see me? I have long hair. It's black.

(Xin chào, tớ là Thu. Tớ học trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm. Bạn có nhìn thấy tớ không? Tớ có mái tóc dài, màu đen.)

2. Our teacher is Miss Loan. She has long hair, too. 

(Giáo viên của chúng tớ là Cô Loan. Cô ấy cũng có mái tóc dài.)

3. My friend is Duy. He has short black hair.

(Bạn của tớ là Duy. Cậu ấy có mái tóc ngắn và đen.)

4. We have a big board in the classroom.

(Chúng tớ có một cái bảng lớn trong phòng học.)

5. There are 2 windows in the classroom.

(Có hai cái cửa sổ trong phòng học.)

6. There is one door in the classroom. On the door is poster.

(Có một cái cửa ra vào trong phòng học. Trên cửa có dán áp phích.)

2. Task 2 Lesson 6 Unit 2 lớp 3

Point, ask and answer (Chỉ vào, hỏi và trả lời)

Boys / girls / teacher / windows / doors.

Example

How many girls are there?

⇒ There are two girls. 

Guide to answer

- How many boys are there?

⇒ There are two boys.

- How many teachers in the class?

⇒ There is a teacher.

- How many windows are there?

⇒ There are two windows.

- How many doors?

⇒ There is a door.

Tạm dịch

Có bao nhiêu bạn nam trong lớp?

⇒ Có 2 bạn.

Có bao nhiêu cô giáo trong lớp?

⇒ Có 1 cô giáo.

Có bao nhiêu cửa sổ?

⇒ Có 2 cái.

Có bao nhiêu cửa?

⇒ Có 1 cái.

3. Task 3 Lesson 6 Unit 2 lớp 3

Write about your school (Viết về trường của bạn)

1. What is your class name? - I'm in class _______

2. Where is your classroom? - My classroom is _______.

3. How many windows are there? - There _______.

4. What is on the wall of your classroom? - _______.

5. What is your teacher's name? -  _______

Guide to answer

1. I'm in class 3A.

2. My classroom is upstair.

3. There are four windows.

4. There are some pictures on the wall of my classroom.

5. My teacher's name is Nhung.

Tạm dịch

1. Bạn học lớp nào?

Tớ học lớp 3A.

2. Lớp học bạn ở đâu?

Lớp tớ ở trên lầu.

3. Có bao nhiêu cửa sổ?

Có 4 cửa sổ.

4. Trên tường lớp bạn có gì?

Có vài bức tranh trên tường của lớp tớ.

5. Cô giáo bạn tên gì?

Cô tớ tên Nhung.

4. Task 4 Lesson 6 Unit 2 lớp 3

Underline the capital letters at the start of the sentences in 3 (Gạch chân các chữ cái viết hoa ở đầu các câu trong mục 3)

Guide to answer

1. I'm in class 3A.

2. My classroom is upstair.

3. There are four windows.

4. There are some pictures on the wall of my classroom.

5. My teacher's name is Nhung.

Tạm dịch

1. Tớ học lớp 3A.

2. Lớp tớ ở trên lầu.

3. Có 4 cửa sổ.

4. Có vài bức tranh trên tường của lớp tớ.

5. Cô tớ tên Nhung.

5. Practice

Underline the capital letters at the start of the following sentences (Gạch chân các chữ cái viết hoa ở đầu các câu sau)

1. What is your class name?

2. Where is your classroom?

3. How many windows are there?

4. What is on the wall of your classroom?

5. What is your teacher's name?

6. Conclusion

Kết thúc bài học này các em đã được rèn luyện ba kĩ năng cơ bản là nghe, nói và viết. Các em cần ôn tập lại cấu trúc hỏi về số lượng "How many .......?", luyện viết và thực hành nói về các số lượng đồ dùng, vật dụng có trong lớp học của mình.

How many + danh từ số nhiều?

Có hai cách trả lời như sau

  • There is + danh từ số ít.
  • There are + danh từ số nhiều.
Ngày:10/11/2020 Chia sẻ bởi:Ngoan

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM