Unit 12 lớp 3: Look at the photos!-Lesson 2

eLib gửi đến các em học sinh lớp 3 nội dung bài học Unit 12 "Look at the photos!" Lesson 2. Bài học hướng dẫn các em sử dụng thành thạo tobe ở thì quá khứ đơn: was và were.

Unit 12 lớp 3: Look at the photos!-Lesson 2

1. Task 1 Lesson 2 Unit 12 lớp 3

Listen to the story and repeat. Act (Nghe câu chuyện lần nữa và lặp lại. Đóng vai thực hành theo câu chuyện đó)

Click here to listen

 Tapescrip

1. Look at the photos.

2. A. Look. We were in the park. You were good, Tim.

B. The babies weren't sad. They were hungry.

3. A. We were outside. We were very wet.

B. Mom wasn't wet. She was dry!

4. Look at this one. It was Billy's birthday.

5. Look. These birds were bad. This goat was hungry.

6. A. I was little then, but I'm not little now.

B. Yes, you're very tall now!

Tạm dịch

1. Hãy nhìn những tấm ảnh này.

2. A. Nhìn này. Chúng ta đang ở công viên. Em rất đẹp, Tim.

B. Những đứa trẻ này không buồn. Chúng đói.

3. A. Chúng ta đã đi ra ngoài. Chúng ta bị ướt rồi.

B. Mẹ không bị ướt. Mẹ khô ráo hẳn!

4. A. Nhìn cái này.

B. Đó là sinh nhật của Billy.

5. Nhìn này. Những con chim này rất hư. Con dê này đang đói.

6. A. Khi đó em còn nhỏ, nhưng bây giờ em không còn nhỏ nữa.

B. Đúng vậy. Bây giờ em rất cao.

2. Task 2 Lesson 2 Unit 12 lớp 3

Listen and say (Nghe và nói)

Click here to listen

Tapescript

I was happy.

She wasn't wet.

You were good.

They weren't sad.

Tạm dịch

Tôi rất đói.

Cô ấy không bị ướt.

Bạn rất ổn.

Họ không buồn.

3. Task 3 Lesson 2 Unit 12 lớp 3

Look and say (Nhìn và nói)

Guide to answer

1. She was good.

2. They were dry.

3. He was bad.

4. She was wet.

5. She was hot.

Tạm dịch

1. Cô ấy thật tốt.

2. Họ khô ráo.

3. Anh ta thật tệ.

4. Cô ấy bị ướt.

5. Cô ấy nóng.

4. Task 4 Lesson 2 Unit 12 lớp 3

Look again and write (Nhìn lại lần nữa và viết)

was / wasn't / weren't

1. She was good.

2. They ___ wet.

3. He ___ bad.

4. The girl ___ dry.

5. She ___ cold.

Guide to answer

1. She was good.

2. They weren't wet.

3. He was bad.

4. The girl wasn't dry.

5. She wasn't cold.

Tạm dịch

1. Cô ấy thật tốt.

2. Họ không bị ướt.

3. Anh ta thật tệ.

4. Cô ấy không khô.

5. Cô ấy không lạnh.

5. Practice

Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)

1. was / He / wet.

2. were / They / not / good.

3. wasn't / He / nice.

4. wasn't / girl / The / dry.

5. They / cold / weren't.

6. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ cách sử dụng tobe dạng quá khứ đơn như sau:

- Chủ ngữ số nhiều dùng "were", dạng phủ định là "weren't".

- Chủ ngữ "I" và số ít dùng "was", dạng phủ định là "wasn't".

Ví dụ

- I was bad. (Tôi thật tệ.)

- They were wet. (Họ bị ướt rồi.)

Ngày:19/11/2020 Chia sẻ bởi:Denni Trần

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM