Unit 10 lớp 3: You're sleeping!-Lesson 1

Bài học Unit 10 "You're sleeping!" Lesson 1 lớp 3 hướng dẫn các em tìm hiểu từ vựng và cấu trúc tiếp diễn với "be +V-ing" xoay quanh chủ đề đám cưới.

Unit 10 lớp 3: You're sleeping!-Lesson 1

1. Task 1 Lesson 1 Unit 10 lớp 3

Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)

Click here to listen

Tapescrip

Wedding

Guests

Bride

Band

Invitation

Tạm dịch

Đám cưới

Khách mời

Cô dâu

Ban nhạc

Thiệp mời

2. Task 2 Lesson 1 Unit 10 lớp 3

Listen and chant (Nghe và hát)

Click here to listen

Wedding, wedding, wedding

Guests, guests, guests

Bride, bride, bride

Band, band, band

Invitation, invitation, invitation

Tạm dịch

Đám cưới, đám cưới, đám cưới

Khách mời, khách mời, khách mời

Cô dâu, cô dâu, cô dâu

Ban nhạc, ban nhạc, ban nhạc

Thiệp mời, thiệp mời, thiệp mời

3. Task 3 Lesson 1 Unit 10 lớp 3

Listen and read (Nghe và đọc)

Click here to listen

Tapescrip

1. A. We're watching our wedding.

B. Can we watch, too?

A. OK.

2. A. Look. The band is playing music.

B. And I'm dancing with Dad.

3. A. What's he doing?

B. He's eating the wedding cake.

4. Look at Grandma and Grandpa. They're talking.

5. A. Look. It's you, Milly.

B. Oh, I'm so little. And now I'm ten!

6. Everyone is singing and talking. And you're sleeping!

Tạm dịch

1. A. Chúng ta đang xem lễ cưới của chúng ta.

B. Chúng con cũng có thể xem chứ?

A. Được.

2. A. Nhìn kìa. Ban nhạc đang chơi nhạc.

B. Và mẹ đang nhảy cùng với bố.

3. A. Bố đang làm gì vậy?

B. Bố đang ăn bánh cưới.

4. Nhìn ông và bà kìa. Họ đang nói chuyện.

5. A. Nhìn kìa. Đó là em, Milly.

B. Oh, em rất nhỏ. Bây giờ Em đã 10 tuổi!

6. Mọi người đang hát và trò chuyện. Và em đang ngủ!

4. Practice

Put the verbs with be +V-ing (Cho dạng be +V-ing của động từ)

1. The band (play) music.

⇒ The band is playing music.

2. I (dance) with Dad.

3. Everyone (sing) and (talk).

4. He (eat) the wedding cake.

5. They (talk).

6. We (watch) our wedding.

7. You (sleep)!

5. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau

  • wedding: đám cưới
  • guests: khách mời
  • bride: cô dâu
  • band: ban nhạc
  • invitation: thiệp mời
Ngày:17/11/2020 Chia sẻ bởi:An

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM