Unit 10 lớp 3: You're sleeping!-Lesson 6

Bài học Lesson 6 của Unit 10 "You're sleeping!" lớp 3 hướng dẫn các em ôn tập và thực hành hỏi đáp cấu trúc tiếp diễn hỏi ai đó đang làm gì. Mời các em tìm hiểu nội dung chi tiết bài học bên dưới.

Unit 10 lớp 3: You're sleeping!-Lesson 6

1. Task 1 Lesson 6 Unit 10 lớp 3

Listen and number (Nghe và đánh số)

Click here to listen

Guide to answer

Tapescript

Dear Kim, Now I have photos about Tet holiday.

1. In this picture, My Aunt Tam is eating the banh chung. She like this very much.

2. Here are my Mom and Dad. They're singing. They are very happy.

3. This is me. I'm wearing a new purple Ao dai .

4. He is my brother. He's eating mangoes.

Tạm dịch

Kim thân mến, bây giờ tôi có một vài tấm ảnh về kỉ nghỉ tết của chúng tôi

1. Trong bức ảnh này, dì Tâm của tôi đang ăn bánh chưng. Dì ấy thích nó rất nhiều.

2. Đây là bố mẹ của tôi. Bố mẹ đang hát. Bố mẹ tôi rất hạnh phúc.

3. Đây là tôi. Tôi đang mặc áo dài mới màu tím.

4. Đây là anh trai tôi. Anh ấy đang ăn xoài.

2. Task 2 Lesson 6 Unit 10 lớp 3

Point, ask and answer (Chỉ vào, hỏi và trả lời)

Eating / dancing / taking photos / drinking / talking.

Guide to answer

1. What is he doing? ⇒ He's dancing.

2. What are they doing? ⇒ They are eating.

3. What is she doing? ⇒ She is drinking.

4. What is he doing? ⇒ He is taking photos.

5. What are they doing? ⇒ They are talking.

Tạm dịch

1. Anh ấy đang làm gì? ⇒ Anh ấy đang nhảy.

2. Họ đang làm gì? ⇒ Họ đang ăn.

3. Cô ấy đang làm gì? ⇒ Cô ấy đang uống nước.

4. Anh ấy đang làm gì? ⇒ Anh ấy đang chụp ảnh.

5. Họ đang làm gì? ⇒ Họ đang nói chuyện.

3. Task 3 Lesson 6 Unit 10 lớp 3

Draw and write about your family at Tet (Vẽ và viết về gia đình bạn trong ngày Tết)

We are eating, ....................., .................., and .......................

We are happy.

Guide to answer

We are eating, talking, dancing, and wearing new clothes.

We are happy.

Tạm dịch

Chúng tôi đang ăn, trò chuyện, nhảy và mặc đồ mới.

Chúng tôi rất hạnh phúc.

4. Task 4 Lesson 6 Unit 10 lớp 3

Look again. Underline -ing (Xem lại. Gạch chân -ing)

I'm eating a little cake.

Guide to answer

We are eating, talking, dancing, and wearing new clothes.

We are happy.

Tạm dịch

Chúng tôi đang ăn, trò chuyện, nhảy và mặc đồ mới.

Chúng tôi rất hạnh phúc.

5. Practice

Read and write (Đọc và viết)

1. What are you doing?

⇒ I'm .......................

2. What is your partner doing?

⇒ She's / He's .....................

3. What is your father doing?

⇒ She's / He's .....................

4. What is your mother doing?

⇒ She's / He's .....................

5. What is your sister / brother doing?

⇒ She's / He's .....................

6. Conclusion

Kết thúc bài học này các em tiếp tục luyện tập thực hành cấu trúc tiếp diễn để hỏi ai đó đang làm gì, xác định đuôi -ing của động từ và cùng thực hành với bạn bè của mình.

Ngày:17/11/2020 Chia sẻ bởi:Oanh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM