Unit 8 lớp 3: It's hot today!-Lesson 1

Bài học Unit 8 "It's hot today!" Lesson 1 lớp 3 hướng dẫn các em nói về các kiểu thời tiết khác nhau.

Unit 8 lớp 3: It's hot today!-Lesson 1

1. Task 1 Lesson 1 Unit 8 lớp 3

Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)

Click here to listen

Tapescrip

Raining

Windy

Hot

Snowing

Sunny

Tạm dịch

Trời mưa

Gió

Nóng

Tuyết

Trời nắng

2. Task 2 Lesson 1 Unit 8 lớp 3

Listen and chant (Nghe và hát)

Click here to listen

Raining, raining, raining

Windy, windy, windy

Hot, hot, hot

Snowing, snowing, snowing

Sunny, sunny, sunny

Tạm dịch

Trời mưa, trời mưa, trời mưa

Gió, gió, gió

Nóng, nóng, nóng

Tuyết, tuyết, tuyết

Trời nắng, trời nắng, trời nắng

3. Task 3 Lesson 1 Unit 8 lớp 3

Listen and read (Nghe và đọc)

Click here to listen

Tapescrip

1. A. Let's walk to the store.

B. What's the weather like?

C. It's sunny.

2. A. Don't put on your coat, Billy. It's hot today.

B. Put on your sun hats, please.

3. B. Oh, no. It's windy.

C. My hat!

4. D. Oh no! Now it's raining.

A. Let's go home.

5. C. Quick, Grandpa. Open the door, please.

B. Oh no. I don't have the key!

6. D. Oh

C. Agh

E. Oh no. you're all wet!

Tạm dịch

1. A. Hãy đi bộ tới cửa hàng.

B. Thời tiết thế nào?

C. Trời nắng.

2. A. Đừng mặc áo khoác, Billy, hôm nay nóng..

B. Các cháu hãy đội mũ vào.

3. B. Ôi, không. Có gió.

C. Mũ của cháu!

4. D. Ôi không! Bây giờ trời mưa.

A. Hãy về nhà.

5. C. Nhanh lên ông. Ông mở cửa đi.

B. Ôi không. Ông không mang chìa khóa!

6. D. Oh

C. Agh

E. Ôi không. Mọi người ướt hết rồi!

4. Practice

Choose the best answer (Chọn câu trả lời đúng nhất)

1. ...........................

It's sunny.

A. What is the weather like?

B. What does the weather like?

C. What are the weather like?

2. Put ............ your sun hats.

A. in

B. at

C. on

3. I (not have) the key!

A. aren't have

B. don't have

C. don't has

4. What's the weather like?

A. It's rainy.

B. I'm tired.

C. It is interesting.

5. Let's ........... home.

A. going

B. to go

C. go

6. It's windy and ................

A. sun

B. sunny

C. the sun

7. Do you like the weather today?

A. Yes, I don't.

B. No, I don't.

C. No, I do.

5. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau

  • raining: trời mưa
  • windy: gió
  • hot: nóng
  • snowing: tuyết
  • sunny: trời nắng
Ngày:15/11/2020 Chia sẻ bởi:Thanh Nhàn

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM