Unit 8 lớp 3: It's hot today!-Lesson 6

Bài học Lesson 6 của Unit 8 "It's hot today!" lớp 3 tiếp tục củng cố và ôn tập cho các em cấu trúc hỏi về thời tiết. Bên cạnh đó còn hướng dẫn các em xác định động từ và tính từ. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết bài học dưới đây nhé!

Unit 8 lớp 3: It's hot today!-Lesson 6

1. Task 1 Lesson 6 Unit 8 lớp 3

Listen and check (✓) the correct picture (Nghe và đánh dấu ✓ vào bức tranh đúng)

Click here to listen

Guide to answer

1. b

2. b

3. b

4. a

Tapescript

Hello, and here is the weather …

1. It's Monday, it's six o'clock in the morning. It's sunny morning.

2. It's Wednesday at six o'clock. The weather's very windy. Becareful.

3. It's Friday at six o'clock. It's raining. Don'r forget use umbrella. Don't get wet.

4. Sunday morning at six. It is the weather. It's cold outside. Keep warm.

Tạm dịch

Xin chào, và đây là thời tiết …

1. Thứ Hai, lúc 6 giờ sáng. Trời nắng vào buổi sáng.

2. Thứ Tư lúc 6 giờ. Thời tiết nhiều gió. Hãy cẩn thận.

3. Thứ Sáu lúc 6 giờ. Trời mưa. Đừng quên dùng ô. Đừng để bị ướt.

4. Sáng Chủ nhật lúc 6 giờ. Đây là thời tiết. Bên ngoài lạnh. Hãy giữ ấm.

2. Task 2 Lesson 6 Unit 8 lớp 3

Point, ask and answer (Chỉ vào, hỏi và trả lời)

1. It's Monday. What's the weather like? ⇒ It's windy.

Guide to answer

2. It's Tuesday. What's the weather like? ⇒ It's sunny.

3. It's Wednesday. What's the weather like? ⇒ It's hot.

4. It's Thursday. What's the weather like? ⇒ It's raining.

5. It's Friday. What's the weather like? ⇒ It's snowing.

Tạm dịch

1. Hôm nay là thứ Hai. Thời tiết như thế nào? ⇒ Trời nhiều gió.

2. Hôm nay là thứ Ba. Thời tiết như thế nào? ⇒ Trời nắng.

3. Hôm nay là thứ Tư. Thời tiết như thế nào? ⇒ Trời nóng.

4. Hôm nay là thứ Năm. Thời tiết như thế nào? ⇒ Trời mưa.

5. Hôm nay là thứ Sáu. Thời tiết như thế nào? ⇒ Trời có tuyết.

3. Task 3 Lesson 6 Unit 8 lớp 3

It's hot today. Complete the sentences (Hôm nay trời nóng. Hoàn thành các câu sau)

I have a cold ..................

I wear a big .....................

Guide to answer

I have a cold drink.

I wear a big hat.

Tạm dịch

Tôi có một đồ uống lạnh.

Tôi đội một chiếc mũ lớn.

4. Task 4 Lesson 6 Unit 8 lớp 3

Look again. Circle the verbs. Underline the adjectives (Nhìn lại. Khoanh tròn vào động từ. Gạch chân dưới các tính từ)

Guide to answer

Tạm dịch

Tôi có một đồ uống lạnh.

Tôi đội một chiếc mũ lớn.

5. Practice

A. Underline the adjectives (Gạch chân dưới các tính từ)

1. This is a lovely girl.

2. It's sunny and windy.

3. The animal is big

4. I have a warm coat.

5. She has a big candy.

B. Underline the verbs (Gạch chân dưới các động từ)

1. She reads books.

2. I go to bed at ten o'clock.

3. The animal looks for water.

4. I have breakfast at 6 o'clock.

5. The lion is big.

6. Conclusion

Kết thúc bài học này các em đã tiếp tục luyện tập câu hỏi về thời tiết. Bên cạnh đó các em còn biết cách xác định động từ và tính từ trong câu.

- Động từ là những từ chỉ hoạt động, thường đứng sau chủ ngữ.

- Tính từ là những từ dùng để miêu tả trạng thái, tính chất, ... của sự vật, hiện tượng; thường đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ.

Ngày:16/11/2020 Chia sẻ bởi:Chương

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM