Unit 10 lớp 10: Ecotourism - Getting Started

Bài học Unit 10 lớp 10 mới phần Getting Started là phần khởi động của với chủ đề "Ecotourism". Phần này sẽ giúp các em có cái nhìn tổng quan về chủ đề đồng thời cung cấp một số từ vựng liên quan. Mời các em theo dõi để hiểu rõ hơn.

Unit 10 lớp 10: Ecotourism - Getting Started

Nature lovers (Những người yêu thiên nhiên)

1. Task 1 Unit 10 lớp 10 Getting Started 

Listen and read. (Nghe và đọc.)

Click to listen

Tạm dịch:

Đại lý du lịch: Chào buổi sáng. Tôi có thể làm gì cho ông?

Ong Collins: Chào buổi sáng. Chúng tôi đang nghĩ về một chuyến đi úc.

Đại lý du lịch: Ông có muốn biết thêm về văn hóa hay thiên nhiên ở đó không? Hay ông chỉ muốn đi thư giãn thôi?

Bà Collins: Thiên nhiên... Cả hai chúng tôi yêu thiên nhiên.

Đại lý du lịch: Trong trường hợp đó, tôi đề xuất một chuyến du lịch sinh thái.

Bà Collins: Du lịch sinh thái à? Đó là gì vậy?

Đại lý du lịch: À, du lịch sinh thái là du lịch liên quan đến thiên nhiên hay quan sát động vật hoang dã hay tìm hiểu về môi trường. Du lịch sinh thái cũng không gây hại cho môi trường.

Ông Collins: Nghe hay đấy. Chúng tôi làm được gì với chuyến du lịch sinh thái?

Đại lý du lịch: Quý vị có thể thấy nhiều loại động vật khác nhau như cá sấu, rắn, ếch, chim, bướm và động vật quý hiếm khác, ông có thể đi lặn và xem các rặng san hô.

Bà Collins: Chúng tôi cần bao nhiêu ngày cho hoạt động này?

Đại lý du lịch: Khoảng 4 ngày. Nếu bà còn muốn cắm trại, bà sẽ cần thêm ba ngày nữa.

Ông Collins: ừ... Tôi không chắc liệu chúng tôi có thể sắp xếp một tuần được không. Nhưng nếu chúng tôi có thể đi chuyến du lịch 7 ngày, thì giá là bao nhiêu cho một người?

Đại lý du lịch: Khoảng 3.000 đô la, bao gồm vé máy bay.

Ông Collins: Được rồi, cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. Chúng tôi sẽ suy nghĩ về nó và quay lại vào ngày mai.

Đại lý du lịch: Điều khác nữa... nếu ông đặt sớm và đặt cọc trước khi đi 2 tháng, ông sẽ được giảm 2 phần trăm (2%).

Bà Collins: Nghe hay đấy! Cảm ơn vì đã cho chúng tôi biết. Tạm biệt.

2. Task 2 Unit 10 lớp 10 Getting Started 

Answer the questions about the conversation. (Trả lời những câu hỏi về bài đàm thoại.) 

Guide to answer

1. Because both Mr and Mrs Collins love nature.

2. Ecotourism means traveling to areas of nature or ecological interest to observe wildlife or learnly about the environment.

3. Tourists can see different kinds of animals like crocodiles, snakes, frogs, birds, butterflies and other rare animals; or go camping.

4. They would have to pay 6,000 dollars for two people.

5. A two percent discount.

Tạm dịch:

1. Tại sao đại lý du lịch đề nghị một chuyên du lịch sinh thái với ông bà Collins?

Bởi vì ông bà Collins thích thiên nhiên.

2. Du lịch sinh thái có nghĩa là gì?

Du lịch sinh thải là muốn nói đến lĩnh vực của mối quan tâm về sinh thái hoặc tự nhiên đến việc quan sát động vật hoang dã hoặc học về môi trường.

3. Một vài hoạt động du lịch sinh thái ở úc là gì?

Khách du lịch có the thấy những loại dộng vật khác nhau như cá sấu, rắn, ếch, chim, bướm và những động vật quý hiểm khác; hay đi cắm trại.

4. Ông bà Collins phải trả cho hai người bao nhiêu tiền nếu họ đi chuyến du lịch 7 ngày?

Họ phải trả 6.000 đô la cho hai người.

5. Đại lý du lịch đề nghị ông bà Collins gì nếu họ đặt sớm và trả tiền 2 tháng trước khi đi?

Giảm giá 2%.

3. Task 3 Unit 10 lớp 10 Getting Started 

Find the conditional sentences in the conversation and write them in the space below. (Tìm những câu điều kiện trong bài đàm thoại và viết chúng trong khoảng trống bên dưới.)

Guide to answer

- If you also want to go on a camping safari, you’ll need another three days. 

(Nếu ông bà cũng muốn cuộc hành trình cắm trại, ông bà sẽ cần thêm 3 ngày nữa.)

- But if we could take the seven-day tour, how much would it be per person?

(Nếu chúng tôi có thể dì chuyến 7 ngày thì giá là bao nhiêu tiền cho một người?)

- If you book early and pay two months before departure, you’ll get a two percent discount. 

(Nếu ông bà đặt sớm và thanh toán 2 tháng trước khi đi, ông bà sẽ được giảm 2%.) 

4. Task 4 Unit 10 lớp 10 Getting Started 

Work in pairs. Underline the verbs in the conditional sentences in 3. Decide whether they are type 1 or type 2. (Làm theo cặp. Gạch dưới những động từ trong câu điều kiện ở mục 3. Quyết định xem liệu là chúng là câu điểu kiện loại 1 hay loại 2.)

Guide to answer

- If you also want to go on a camping safari, you’ll need another three days.

=> Câu điều kiện loại 1

- But if we could take the seven-day tour, how much would it be per person?

 => Câu điều kiện loại 2

- If you book early and pay two months before departure, you’ll get a two percent discount.

=> Câu điều kiện loại 1

5. Practice

5.1. Choose the best answers

Question 1: If they go to the disco, they ________ to loud music.

A. listen             B. are listen        C. listened           D. would listen

Question 2: I'll phone as soon as I ________ to London.

A. make             B. get                 C. reach               D. got

Question 3: We decided ________ on a ecotourism tour this summer.

A. go                  B. goes              C. went                 D. to go

Question 4: You_____ yourself ill if you don't eat properly.

A. were to make     B. make        C. would make      D. will make

Question 5: I gave up the job ________ the attractive salary.

A. because        B. because of    C. although           D. despite

Question 6: __________ you like to see my postcards collection?

A. will                 B. would            C. do                    D. have

Question 7: If I were offered the job, I think I ________ it.

A. take               B. will take         C. would take       D. would have taken.

Question 8: If you don't keep silent, you ________wake the baby up.

A. will                 B. would             C. had                 D. can

Question 9: The electrical appliances you buy should be __________.

A. eco-friendly   B. exotic              C. entertaining    D. unsustainable

Question 10: I’d rather you _____________a noise last night; I couldn’t get to sleep.

A. hadn’t made     B. wouldn’t take     C. didn’t take     D. haven’t made

Để nắm bắt từ vựng và có cái nhìn tổng quan về chủ đề "Ecotourism", mời các em cùng đến với phần luyện tập trắc nghiệm Unit 10 Getting Started Tiếng Anh 10 mới sau đây.

Trắc Nghiệm

6. Conclusion

Kết thúc bài học các em cần đọc bài và trả lời các câu hỏi về đoạn hội thoại giữa người yêu thiên nhiên và đại lý du lịch; đồng thời ghi nhớ các từ vựng sau để giúp các em dễ dàng đọc hiểu:

  • ecology /iˈkɒlədʒi/ (n): hệ sinh thái
  • ecotourism /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ (n) : du lịch sinh thái
  • sustainable/səˈsteɪnəbl/ (adj): không gây hại cho môi trường; bền vững
Ngày:31/08/2020 Chia sẻ bởi:Tuyết Trịnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM