Unit 4 lớp 10: For A Better Community - Getting Started

Bài học Unit 4 lớp 10 mới phần Getting Started giúp các em khởi động, làm quen với chủ đề "For A Better Community". Thông qua các dạng bài tập khác nhau, các em sẽ được làm quen với nội dung cơ bản về những người cần giúp đỡ .

Unit 4 lớp 10: For A Better Community - Getting Started

Who needs our help? (Ai cần sự giúp đỡ của chúng ta?)

1. Task 1 Unit 4 lớp 10 Getting Started 

Listen and read.  (Lắng nghe và đọc.)

Click to listen

Tạm dịch

Quân: Xin chào Hiếu. Tớ đã gọi cho cậu ngày hôm qua nhưng cậu không bắt máy.

Hiếu: Ồ, vậy à? Lúc nào thế?

Quân: Khoảng 2 giờ chiều. Lúc đó cậu làm gì thế?

Hiếu: À, khi cậu gọi mình đang làm việc. Mình làm tình nguyện ngày thứ 3 hàng tuần ở trung tâm từ thiện Trí Tuệ Hạnh Phúc. Mình dạy học cho các em nhỏ.

Quân: Thế à? Tại sao?

Hiếu: Vì các em rất thiệt thòi. Các em có rất nhiều vấn đề và cần sự giúp đỡ của chúng mình.

Quân: Cậu dạy các em môn nào?

Hiếu: Tiếng Việt và Toán.

Quân: Ồ, nghe hay đấy. Cậu làm thế nào mà nhận được công việc vậy?

Hiếu: Tình cờ thôi. Tớ quan tâm đến hoạt động tình nguyện, nên khi tớ thấy tin quảng cáo tìm tình nguyện viên trên báo mùa hè vừa rồi, tớ đã đăng kí và được chọn.

Quân: À, tớ hiểu rồi. Ban đầu công việc có dễ dàng không?

Hiếu: Không hẳn. Khi mình làm việc với các em lần đầu, nhiều em không thể đọc hay viết. Một số đứa còn không biết một chút gì về Toán.

Quân: Lúc đó cậu đã làm gì?

Hiếu: Tớ nhận được một vài lời khuyên hữu ích từ giáo viên của tớ. Nó rất có ích. Tất cả các em bây giờ đều có thể đọc và viết.

Quân: Công việc của cậu thật ý nghĩa. Tớ cũng muốn làm gì đó cho ích cho xã hội.

Hiếu: Ờ, nếu cậu quan tâm đến công việc kiểu thế này, tớ sẽ giới thiệu cậu với người phụ trách nhóm của tớ.

Quân: Ôi, tuyệt quá! Cảm ơn lời đề nghị của cậu! Tớ rất vui mừng!

2. Task 2 Unit 4 lớp 10 Getting Started 

Read the conversation again and answer the questions. (Đọc lại đoạn đối thoại và trả lời các câu hỏi.)

1. When did Quan call Hieu? (Quân gọi Hiếu lúc nào?)

2. What was Hieu doing when Quan called? (HIếu đang làm gì khi Quân gọi?)

3. Was Hieu successful as a volunteer teacher there? (Hiếu có thành công với tư các là giáo viên tình nguyện ở đó không?)

4. What do you think about Hieu's volunteer work? (Bạn nghĩ sao về việc làm tình nguyện của Hiếu?)

5. Have you ever done anything to help other people? if yes, what did you do to help them? (Bạn có từng làm gì để giúp đỡ người khác? Nếu có hãy kể ra?)

Guide to answer 

1. He called Hieu at 2 p.m. yesterday afternoon. (Anh ấy gọi Hiếu vào lúc 2 giờ chiều hôm qua. )

2.  Hieu was teaching chirdren at the Happy Mind Charity Centre. (Hiếu đang dạy bọn trẻ ở trung tâm từ thiện Hạnh phúc.)

3. Yes, he was. At first, many of his students couldn't read or write. Now all of them can read and write. (Có, anh ấy thành công. Lúc đầu, nhiều học sinh của anh ấy không thể đọc hoặc viết. Bây giờ tất cả chúng có thể đọc và viết.)

4. I think Hieu's volunteer work is meaningful and really helpful for our society. (Tôi nghĩ đây là công việc rất ý nghĩa và thực sự giúp ích cho xã hội.)

5. I have participated in a volunteer organization that helps provide the meals to the poor in a slum. They all are old and have poor living conditions. I find my work a little bit helpful and I am going to continue this kind of work, surely. 

(Tôi đã và đang tham gia một tổ chức tình nguyện chuyên cung cấp những bữa ăn cho người nghèo sống ở khu ổ chuột. Họ đều là người già và có điều kiện sống khổ sở. Tôi thấy công việc của tôi rất có ích và tôi sẽ tiếp tục làm điều đó.)

3. Task 3 Unit 4 lớp 10 Getting Started 

With a partner, make dialogues using the expressions in the box. (Viết một đoạn đối thoại với người bạn sử dụng những biểu cảm sau trong ô.)

1. That sounds great!

2. Not really.

3. ... by chance.

4. Well,

Example:

Trang: Mum, I have two days off this week.

Mum: That sounds great! We can go out together then!

Trang: That's a great idea, Mum!

Guide to answer

Quy: Grandpa, I've got a surprise for you.

Grandpa: Really? What's that?

Quy: Well, I was chosen to be a volunteer this summer in Bac Kan Province.

Grandpa:  That sounds great! Did your teacher offer you the job?

Quy: Not really. I got it by chance. I saw an advertisement online, I applied and they accepted me.

Grandpa: What will you do to help people there?

Quy: I think I can help them to harvest crops and help children to learn. 

Grandpa:  Good! I'm sure you will have a meaningful summer!

Quy: Thanks, grandpa!

Tạm dịch:

Quý: Ông, con có một điều bất ngờ cho ông.

Ông: Thật sao? Cái gì thế?

Quý: Con đã được chọn làm tình nguyện viên mùa hè này ở tỉnh Bắc Kạn.

Ông: Thật tuyệt vời! Giáo viên của con cung cấp cho con công việc? 

Quý: Không hẳn. con đã nhận nó một cách tình cờ. Con thấy một quảng cáo trực tuyến, con đã nộp đơn và họ chấp nhận con.

Ông: Con sẽ làm gì để giúp mọi người ở đó?

Quý: Con nghĩ con có thể giúp họ thu hoạch cây trồng và giúp trẻ học.

Ông: Tốt! Ông chắc chắn con sẽ có một mùa hè đầy ý nghĩa!

Quý: Cảm ơn, bố!

4. Practice Task 1

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Would you like __________ a cartoon with us tonight?

A. to watch     B. watch     C. watching     D. watches

Question 2: Let _________ apply for that volunteer organization

A. we              B. our          C. us               D. ours

5. Practice Task 2

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. apply      B. chance     C. handicraft     D. interact

Question 2: A. donate    B. balance    C. dedicated     D. fortunate

Để biết thêm các từ vựng và làm quen với chủ đề "For A Better Community", mời các em cùng đến với phần luyện tập trắc nghiệm Unit 4 Getting Started Tiếng Anh 10 mới sau đây.

Trắc Nghiệm

7. Conclusion

Kết thúc bài học các em cần ghi nhớ các từ vựng sau:

  • disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/   thiệt thòi
  • apply /əˈplaɪ/   đăng kí
  • introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/   giới thiệu
  • volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/   tình nguyện
  • participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/   tham gia
  • helpful /ˈhelpfl/   có ý nghĩa
  • slum /slʌm/   khu ổ chuột
Ngày:07/08/2020 Chia sẻ bởi:Tuyết

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM